Bài 34: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Cách loài chim bảo vệ da

Bài học “鸟儿的护肤术” mang đến một trải nghiệm mới mẻ cho người học HSK 5. Không chỉ học từ vựng và ngữ pháp, bạn còn có cơ hội khám phá những hành vi thú vị trong thế giới tự nhiên. Hãy cùng Chinese tìm hiểu bài học thú vị này nhé!

← Xem lại Bài 33: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần mở đầu

1. 🔊 请看下面的图片,试着找出本课跟它们有关的生词。
Qǐng kàn xiàmiàn de túpiàn, shìzhe zhǎo chū běn kè gēn tāmen yǒu guān de shēngcí.
Hãy nhìn bức tranh dưới đây, thử tìm ra các từ mới trong bài học này có liên quan đến chúng.

Screenshot 2025 07 01 104910

2. 🔊 说起鸟儿,你会想到它们的哪些特征?请给老师和同学们讲一讲。
Shuō qǐ niǎo ér, nǐ huì xiǎngdào tāmen de nǎxiē tèzhēng? Qǐng gěi lǎoshī hé tóngxuémen jiǎng yī jiǎng.
Nói đến chim, bạn sẽ nghĩ đến những đặc điểm nào của chúng? Hãy kể cho thầy cô và các bạn nghe một chút nhé.

Gợi ý trả lời:

🔊 说起鸟儿,我会想到它们很多特别的特征。让我来给老师和同学们讲一讲。首先,鸟儿的最大特点就是有羽毛,羽毛可以帮助它们保暖、飞行,还能用来伪装自己或吸引同伴。其次,鸟儿会飞,虽然不是所有的鸟都会飞,但大多数鸟都有翅膀,能在天空中自由翱翔。第三,鸟儿有坚硬的喙,它们用喙来啄食、筑巢、甚至保护自己。还有,鸟儿会唱歌或者发出各种叫声,这是它们之间交流的方式。最后,鸟儿大多是用蛋繁殖的,它们会在树上或地上筑巢,孵化出小鸟以后,还会照顾它们一段时间。总之,鸟儿是一种非常美丽、聪明又有趣的动物,它们是大自然的重要一员,也常常给人们带来快乐。你们有没有喜欢的鸟儿呢?

Shuō qǐ niǎo ér, wǒ huì xiǎng dào tāmen hěn duō tèbié de tèzhēng. Ràng wǒ lái gěi lǎoshī hé tóngxuémen jiǎng yī jiǎng. Shǒuxiān, niǎo ér de zuì dà tèdiǎn jiùshì yǒu yǔmáo, yǔmáo kěyǐ bāngzhù tāmen bǎonuǎn, fēixíng, hái néng yòng lái wěizhuāng zìjǐ huò xīyǐn tóngbàn. Qícì, niǎo ér huì fēi, suīrán bùshì suǒyǒu de niǎo dōu huì fēi, dàn dàduōshù niǎo dōu yǒu chìbǎng, néng zài tiānkōng zhōng zìyóu áoxiáng. Dìsān, niǎo ér yǒu jiānyìng de huì, tāmen yòng huì lái zhuóshí, zhùcháo, shènzhì bǎohù zìjǐ. Hái yǒu, niǎo ér huì chànggē huòzhě fāchū gèzhǒng jiàoshēng, zhè shì tāmen zhījiān jiāoliú de fāngshì. Zuìhòu, niǎo ér dàduō shì yòng dàn fánzhí de, tāmen huì zài shù shàng huò dì shàng zhùcháo, fūhuà chū xiǎo niǎo yǐhòu, hái huì zhàogù tāmen yīduàn shíjiān. Zǒngzhī, niǎo ér shì yī zhǒng fēicháng měilì, cōngmíng yòu yǒuqù de dòngwù, tāmen shì dàzìrán de zhòngyào yīyuán, yě chángcháng gěi rénmen dàilái kuàilè. Nǐmen yǒu méiyǒu xǐhuān de niǎo ér ne?

Nói đến chim, em sẽ nghĩ đến rất nhiều đặc điểm đặc biệt của chúng. Để em kể cho thầy cô và các bạn nghe nhé.
Trước hết, đặc điểm lớn nhất của chim là có lông vũ. Lông vũ có thể giúp chúng giữ ấm, bay lượn, còn có thể dùng để ngụy trang hoặc thu hút bạn tình.
Thứ hai, chim biết bay. Mặc dù không phải loài chim nào cũng biết bay, nhưng phần lớn chúng đều có cánh và có thể tự do bay lượn trên bầu trời.
Thứ ba, chim có mỏ cứng. Chúng dùng mỏ để mổ thức ăn, làm tổ, thậm chí là để tự vệ.
Ngoài ra, chim còn biết hót hoặc phát ra nhiều loại âm thanh khác nhau, đó là cách chúng giao tiếp với nhau.
Cuối cùng, hầu hết chim đều sinh sản bằng trứng. Chúng thường làm tổ trên cây hoặc dưới đất, sau khi nở ra chim non thì còn chăm sóc con một thời gian.
Tóm lại, chim là loài động vật rất xinh đẹp, thông minh và thú vị. Chúng là một phần quan trọng của thiên nhiên và thường mang lại niềm vui cho con người. Các bạn có loài chim nào yêu thích không?

Từ vựng

1. 接触 /jiēchù/ (động từ) – tiếp xúc – tiếp xúc

🇻🇳 Tiếng Việt: tiếp xúc
🔤 Pinyin: jiēchù
🈶 Chữ Hán: 🔊接触

🔊 大家都接触过鸟儿吧?

  • Dàjiā dōu jiēchù guò niǎor ba?
  • Mọi người đều đã từng tiếp xúc với chim, đúng không?

🔊 他不喜欢与陌生人接触。

  • Tā bù xǐhuān yǔ mòshēngrén jiēchù.
  • Anh ấy không thích tiếp xúc với người lạ.

🔊 在这个项目中,我们将接触到很多新知识。

  • Zài zhège xiàngmù zhōng, wǒmen jiāng jiēchù dào hěn duō xīn zhīshi.
  • Trong dự án này, chúng ta sẽ tiếp xúc với nhiều kiến thức mới.

2. 特征 /tèzhēng/ (danh từ) – đặc trưng – điểm đặc trưng, nét đặc biệt

🇻🇳 Tiếng Việt: điểm đặc trưng, nét đặc biệt
🔤 Pinyin: tèzhēng
🈶 Chữ Hán: 🔊特征

🔊 区分鸟儿和其他动物的唯一特征就是羽毛。

  • Qūfēn niǎor hé qítā dòngwù de wéiyī tèzhēng jiùshì yǔmáo.
  • Đặc trưng duy nhất để phân biệt chim với các loài động vật khác chính là lông vũ.

🔊 他的脸上有一个明显的特征。

  • Tā de liǎn shàng yǒu yí gè míngxiǎn de tèzhēng.
  • Trên mặt anh ấy có một nét đặc trưng rõ ràng.

🔊 每个民族都有自己独特的文化特征。

  • Měi gè mínzú dōu yǒu zìjǐ dútè de wénhuà tèzhēng.
  • Mỗi dân tộc đều có những đặc trưng văn hóa riêng biệt.

3. 翅膀 /chìbǎng/ (danh từ) – sí bạng – cánh (côn trùng, chim)

🇻🇳 Tiếng Việt: cánh (chim, côn trùng)
🔤 Pinyin: chìbǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊翅膀

🔊 是有翅膀会飞?

  • Shì yǒu chìbǎng huì fēi?
  • Là có cánh biết bay chăng?

🔊 这只小鸟的翅膀受伤了。

  • Zhè zhī xiǎoniǎo de chìbǎng shòushāng le.
  • Cánh của con chim nhỏ này bị thương rồi.

🔊 蝴蝶扇动着美丽的翅膀。

  • Húdié shāndòng zhe měilì de chìbǎng.
  • Con bướm vẫy đôi cánh xinh đẹp.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 35: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2