Bài 5: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 1

Trong Bài 5 của giáo trình HSK 1, người học tiếp tục được mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu thông qua chủ đề quen thuộc: tuổi tác và gia đình. Thông qua các mẫu câu như “你多大?(Nǐ duō dà?) – Bạn bao nhiêu tuổi?” hay “你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) – Nhà bạn có mấy người?”, các  sẽ biết cách đặt câu hỏi và trả lời về tuổi cũng như số lượng thành viên trong gia đình mình.

Các bài tập trong bài học này được thiết kế nhằm rèn luyện khả năng sử dụng số đếm, từ chỉ tuổi “岁 (suì)” và các danh từ chỉ người thân quen thuộc như 爸爸 (bố), 妈妈 (mẹ), 哥哥 (anh trai), 女儿 (con gái)…

Phần lời giải và đáp án dưới đây sẽ giúp bạn kiểm tra lại kết quả làm bài, đồng thời cung cấp giải thích chi tiết để bạn nắm vững hơn ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy tận dụng phần này để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!

一、听力 Phần nghe 🎧 05-1

第一部分 Phần 1

第 1-4 题: 听词或短语,判断对错

Câu hỏi 1-4: Nghe các từ/cụm từ và cho biết những hình sau có mô tả đúng thông tin bạn nghe được hay không.

1. Screenshot 2025 08 20 134047 nǚ’ér
🔊 女儿
con gái
2. Screenshot 2025 08 20 134051 qīshíwǔ suì
🔊 75岁
75 tuổi
3. Screenshot 2025 08 20 134230 wǔ kǒu rén
🔊 五口人
năm người
4. Screenshot 2025 08 20 134059 sìshí suì
🔊 40岁
40 tuổi

第二部分 Phần 2

第 5-8 题: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Câu hỏi 5-8: Nghe các mẫu đối thoại và chọn hình phù hợp với nội dung của từng mẫu đối thoại.

Nội dung nghe Đáp án
5.
男:🔊 你女儿今年几岁了?
  • Nǐ nǚ’ér jīnnián jǐ suì le?
  • Con gái bạn năm nay mấy tuổi?

女:🔊 她今年 5 岁了。

  • Tā jīnnián wǔ suì le.
  • Nó năm nay 5 tuổi rồi.
E
Screenshot 2025 08 20 134408
6.
男:🔊 你们的汉语老师今年多大了?
  • Nǐmen de Hànyǔ lǎoshī jīnnián duō dà le?
  • Thầy giáo tiếng Hán của các bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

女:🔊 他今年 33 岁了。

  • Tā jīnnián sānshísān suì le.
  • Thầy ấy năm nay 33 tuổi rồi.
D
Screenshot 2025 08 20 134412
7.
男:🔊 你家有几口人?
  • Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • Nhà bạn có mấy người?

女:🔊 我家有 6 口人。

  • Wǒ jiā yǒu liù kǒu rén.
  • Nhà tôi có 6 người.
A
Screenshot 2025 08 20 134415
8.
男:🔊 您今年多大了?
  • Nín jīnnián duō dà le?
  • Năm nay bà bao nhiêu tuổi?

女:🔊 我今年 80 岁了。

  • Wǒ jīnnián bāshí suì le.
  • Tôi năm nay 80 tuổi rồi.
B
Screenshot 2025 08 20 134419

第三部分 Phần 3

第 9–12 题:听句子,回答问题
Câu hỏi 9-12: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi.

9. 🔊 李老师的女儿今年4岁了。

  • Lǐ lǎoshī de nǚ’ér jīnnián sì suì le.
  • Con gái của thầy Lý năm nay 4 tuổi rồi.

问:🔊 谁今年4岁了?

  • Shéi jīnnián sì suì le?
  • Ai năm nay 4 tuổi?

Đáp án:

A. 张老师 – Zhāng lǎoshī – Thầy Trương

B. 李老师 – Lǐ lǎoshī – Thầy Lý

C. 李老师的女儿 – Lǐ lǎoshī de nǚ’ér – Con gái của thầy Lý

10. 🔊 他是我的汉语老师,他今年45岁。

  • Tā shì wǒ de Hànyǔ lǎoshī, tā jīnnián sìshíwǔ suì.
  • Thầy ấy là giáo viên tiếng Hán của tôi, năm nay thầy 45 tuổi.

问:🔊 “我”的汉语老师今年多大?

  • “Wǒ” de Hànyǔ lǎoshī jīnnián duō dà?
  • Giáo viên tiếng Hán của “tôi” năm nay bao nhiêu tuổi?

Đáp án:

A. 40 岁 – sìshí suì – 40 tuổi

B. 45 岁 – sìshíwǔ suì – 45 tuổi

C. 50 岁 – wǔshí suì – 50 tuổi

11. 🔊 他是我的中国朋友,他家有3口人。

  • Tā shì wǒ de Zhōngguó péngyǒu, tā jiā yǒu sān kǒu rén.
  • Anh ấy là bạn Trung Quốc của tôi, nhà anh ấy có 3 người.

问:🔊 谁家有3口人?

  • Shéi jiā yǒu sān kǒu rén?
  • Nhà ai có 3 người?

Đáp án:

A. 我家 – wǒ jiā – Nhà tôi

B. 我的中国朋友家 – wǒ de Zhōngguó péngyou jiā – Nhà bạn Trung Quốc của tôi

C. 我的美国朋友家 – wǒ de Měiguó péngyou jiā – Nhà bạn Mỹ của tôi

12. 🔊 他叫大卫,他是美国学生,他今年22岁。

  • Tā jiào Dàwèi, tā shì Měiguó xuéshēng, tā jīnnián èrshí’èr suì.
  • Anh ấy tên là David, là sinh viên người Mỹ, năm nay 22 tuổi.

问:🔊 大卫今年多大?

  • Dàwèi jīnnián duō dà?
  • David năm nay bao nhiêu tuổi?

Đáp án:

A. 20 岁 – èrshí suì – 20 tuổi

B. 21 岁 – èrshíyī suì – 21 tuổi

C. 22 岁 – èrshí’èr suì – 22 tuổi

二、阅读 Phần đọc

第一部分 Phần 1

第 13–17 题:看图片,判断图片内容是否与提示词一致
Câu hỏi 13-17: Xem hình và cho biết hình có phù hợp với từ ngữ cho sẵn không.

13. Screenshot 2025 08 20 140412 🔊 七十岁
qīshí suì
70 tuổi
14. Screenshot 2025 08 20 140415 🔊 女儿
nǚ’ér
Con gái
15. Screenshot 2025 08 20 140417 🔊 三口人
sān kǒu rén
Ba người (trong gia đình)✘
16. Screenshot 2025 08 20 140420 🔊 她们
tāmen
Họ
17. Screenshot 2025 08 20 140424 🔊 五口人
wǔ kǒu rén
Năm người

第二部分 Phần 2

第 18–22 题:看问题,选择正确的回答
Câu hỏi 18-22: Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.

18. 🔊 你家有几口人?
  • Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • Nhà bạn có mấy người?
E. 🔊 我家有四口人。
  • Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.
  • Nhà tôi có 4 người.
19. 🔊 李老师的女儿几岁了?
  • Lǐ lǎoshī de nǚ’ér jǐ suì le?
  • Con gái thầy Lý năm nay mấy tuổi?
A. 🔊 他今年七岁了。
  • Tā jīnnián qī suì le.
  • Anh ấy/nó năm nay 7 tuổi rồi.
20. 🔊 他是老师吗?
  • Tā shì lǎoshī ma?
  • Anh ấy có phải là thầy giáo không?
B. 🔊 不是,他是学生,他今年二十一岁。
  • Bú shì, tā shì xuéshēng, tā jīnnián èrshíyī suì.
  • Không phải, anh ấy là học sinh, năm nay 21 tuổi.
21. 🔊 你今年多大了?
  • Nǐ jīnnián duō dà le?
  • Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
D. 🔊 我今年三十八岁了。
  • Wǒ jīnnián sānshíbā suì le.
  • Tôi năm nay 38 tuổi rồi.
22. 🔊 你的汉语老师是哪国人?
  • Nǐ de Hànyǔ lǎoshī shì nǎ guó rén?
  • Giáo viên tiếng Trung của bạn là người nước nào?
C. 🔊 他是中国人。
  • Tā shì Zhōngguó rén.
  • Anh ấy là người Trung Quốc.

第三部分 Phần 3

第 23–30 题:看句子,选择正确的词语填空
Câu hỏi 23-30: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

23. 我的中国朋友家有三(E. 口)人。

  • Wǒ de Zhōngguó péngyǒu jiā yǒu sān (kǒu) rén.
  • Gia đình người bạn Trung Quốc của tôi có ba người.

24. 你们老师今年多(A. 大)

  • Nǐmen lǎoshī jīnnián duō (dà)?
  • Các thầy cô năm nay bao nhiêu tuổi?

25. 我是美国人,我是学生,我19(C. 岁)

  • Wǒ shì Měiguó rén, wǒ shì xuésheng, wǒ shíjiǔ (suì).
  • Tôi là người Mỹ, tôi là học sinh, tôi 19 tuổi.

26. 你家有(B. 几)口人?

  • Nǐ jiā yǒu (jǐ) kǒu rén?
  • Nhà bạn có bao nhiêu người?

27. 他是(I. 哪)国人?

  • Tā shì (nǎ) guórén?
  • Anh ấy là người nước nào?

28. 我今年29岁。你(F. 呢)

  • Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì. Nǐ (ne)?
  • Năm nay tôi 29 tuổi. Còn bạn?

29. 这是你女儿(H. 吗)

  • Zhè shì nǐ nǚ’ér (ma)?
  • Đây có phải là con gái bạn không?

30. 他是我的好朋友,他今年30岁(G. 了)

  • Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu, tā jīnnián sānshí suì (le).
  • Anh ấy là bạn tốt của tôi, năm nay anh ấy 30 tuổi rồi.

三、语音 Phần ngữ âm 🎧 05-2

第一部分 Phần 1

第 1–8 题:听录音,选择听到的音节
Câu hỏi 1-8: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào âm tiết nghe được.

Đề bài Đáp án
1. láng       liáng 1. liáng (🔊 粮)
2. hóng      xióng 2. hóng (🔊 红)
3. dòng      tǒng 3. dòng (🔊 懂)
4. nán        nián 4. nán (🔊 男)
5. sēn         sūn 5. sūn (🔊 孙)
6. háng      huáng 6. huáng (🔊 黄)
7. shǎng     shuǎng 7. shǎng (🔊 赏)
8. cōng       zōng 8. cōng (🔊 葱)

第二部分 Phần 2

第 9–16 题:听录音,选择每组中没有儿化韵的词语
Câu hỏi 9-16: Nghe bài ghi âm và đánh dấu vào từ ngữ không có vận mẫu uốn lưỡi trong mỗi nhóm.

9.

A. nánháir (🔊 男孩儿)
B. dōngbian (🔊 东边)
C. xiǎorénrshū (🔊 小人儿书)

10.

A. xiǎo wǎnr (🔊 小碗儿)
B. pángbiānr (🔊 旁边儿)
C. jiàn miàn (🔊 见面)

11.

A. zháojí (🔊 着急)
B. xiǎo jīr (🔊 小鸡儿)
C. xiǎo māor (🔊 小猫儿)

12.

A. wánr (🔊 玩儿)
B. zhǎo chǎr (🔊 找茬儿)
C. zhǎo qián (🔊 找钱)

13.

A. yì quānr (🔊 一圈儿)
B. fǎjī (🔊 发髻)
C. shǒujuǎnr (🔊 手卷儿)

14.

A. yìdiǎnr (🔊 一点儿)
B. wǔ diǎn (🔊 五点)
C. yíhuìr (🔊 一会儿)

15.

A. lìxià (🔊 立夏)
B. yí xiàr (🔊 一下儿)
C. dǎ dùnr (🔊 打瞌儿)

16.

A. jiǎozi xiànr (🔊 饺子馅儿)
B. jiǎozi pír (🔊 饺子皮儿)
C. máopí (🔊 毛皮)

→ Qua bài 5 học về cách hỏi tuổi và số thành viên trong gia đình, bạn đã làm quen với những mẫu câu cơ bản, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Việc luyện tập qua các bài tập trong phần này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và cấu trúc câu mà còn phát triển kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện. Hy vọng phần lời giải và đáp án chi tiết sẽ là công cụ hữu ích để bạn kiểm tra và đánh giá lại quá trình học tập của mình. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Trung nhé.