Bài 20: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Quầy truyện tranh

Bài học “小人书摊” không chỉ đơn thuần kể lại một góc nhỏ trong đời sống xưa, mà còn khiến người đọc lắng đọng với những giá trị nhân văn giản dị. Dưới đây là toàn bộ phân tích nội dung bài học giúp bạn nhớ nhanh từ vựng HSK 5 và nắm chắc ngữ pháp HSK 5. Hãy cùng Chinese trải nghiệm bài học dưới đây nhé.

← Xem lại Bài 19: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần khởi động

1. 🔊 请看下面的图片,试着找出本课跟它们有关的生词。

Qǐng kàn xiàmiàn de túpiàn, shìzhe zhǎo chū běn kè gēn tāmen yǒuguān de shēngcí

Hãy xem các hình ảnh bên dưới và cố gắng tìm những từ mới liên quan đến chúng trong bài học này.

Screenshot 2025 06 24 082335

2.🔊 请问问你的同学或朋友,他们小时候有哪些印象深刻的娱乐活动?现在还有没有这样的活动?

  • Qǐng wèn wèn nǐ de tóngxué huò péngyǒu, tāmen xiǎoshíhòu yǒu nǎxiē yìnxiàng shēnkè de yúlè huódòng? Xiànzài hái yǒu méiyǒu zhèyàng de huódòng?
  • Hãy hỏi bạn học hoặc bạn bè của bạn xem hồi nhỏ họ có những hoạt động giải trí nào để lại ấn tượng sâu sắc? Bây giờ còn những hoạt động như vậy không?

Screenshot 2025 06 24 082949

Từ vựng

1.摊 /tān/ (danh từ) – than – quầy, sạp

🇻🇳 Tiếng Việt: quầy, sạp
🔤 Pinyin: tān
🈶 Chữ Hán: 🔊摊

🔊 我小时候常常在路边的书摊买小人书。

  • Wǒ xiǎoshíhòu chángcháng zài lùbiān de shūtān mǎi xiǎorénshū.
  • Hồi nhỏ tôi thường mua truyện tranh ở các sạp sách ven đường.

🔊 早市上有很多卖水果的小摊。

  • Zǎoshì shàng yǒu hěn duō mài shuǐguǒ de xiǎotān.
  • Ở chợ sáng có rất nhiều sạp nhỏ bán hoa quả.

2.出版 /chūbǎn/ (động từ) – xuất bản – xuất bản

🇻🇳 Tiếng Việt: xuất bản
🔤 Pinyin: chūbǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊出版

🔊 这本小说是由一家法国出版社出版的。

  • Zhè běn xiǎoshuō shì yóu yī jiā Fǎguó chūbǎnshè chūbǎn de.
  • Cuốn tiểu thuyết này được xuất bản bởi một nhà xuất bản Pháp.

🔊 这部漫画刚出版一个月,就卖光了。

  • Zhè bù mànhuà gāng chūbǎn yī gè yuè, jiù mài guāng le.
  • Bộ truyện tranh này vừa mới xuất bản được một tháng đã bán hết sạch.

3.连环画 /liánhuánhuà/ (danh từ) – liên hoàn họa – sách truyện tranh

🇻🇳 Tiếng Việt: sách truyện tranh
🔤 Pinyin: liánhuánhuà
🈶 Chữ Hán: 🔊连环画

🔊 爷爷家里还有很多老连环画。

  • Yéye jiālǐ hái yǒu hěn duō lǎo liánhuánhuà.
  • Nhà ông nội tôi vẫn còn rất nhiều truyện tranh cũ.

🔊 小时候我最喜欢收集连环画。

  • Xiǎoshíhòu wǒ zuì xǐhuān shōují liánhuánhuà.
  • Hồi nhỏ tôi thích nhất là sưu tầm truyện tranh.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2