Bài 25: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2- Bơm nước vào tàu

Bài học “给自己加满水” mang đến một thông điệp nhẹ nhàng nhưng sâu sắc: muốn giúp được người khác, trước tiên phải “đổ đầy” chính mình. Hãy cùng Chinese khám phá bài học này và trau dồi thêm vốn từ vựng, ngữ pháp HSK 5 một cách thật hiệu quả nhé!

← Xem lại Bài 24: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần khởi động

1.🔊 你听说过“有压力才会有动力”这句话吗?你是否同意这种观点?为什么?
Nǐ tīngshuō guò “yǒu yālì cái huì yǒu dònglì” zhè jù huà ma? Nǐ shìfǒu tóngyì zhè zhǒng guāndiǎn? Wèishéme?
Bạn đã từng nghe câu “Có áp lực mới có động lực” chưa? Bạn có đồng ý với quan điểm này không? Tại sao?

Screenshot 2025 06 26 142241

Gợi ý trả lời:

🔊 我听说过这句话,我也同意这个观点。因为适当的压力可以激发我们的潜力,让我们更努力地学习或者工作。比如,在考试前有一点压力,我就会更加认真地复习,结果成绩也提高了。所以,我认为压力有时候是前进的动力。

Wǒ tīngshuō guò zhè jù huà, wǒ yě tóngyì zhège guāndiǎn. Yīnwèi shìdàng de yālì kěyǐ jīfā wǒmen de qiánlì, ràng wǒmen gèng nǔlì de xuéxí huòzhě gōngzuò. Bǐrú, zài kǎoshì qián yǒu yìdiǎn yālì, wǒ jiù huì gèngjiā rènzhēn de fùxí, jiéguǒ chéngjì yě tígāo le. Suǒyǐ, wǒ rènwéi yālì yǒu shíhòu shì qiánjìn de dònglì.

Tôi đã nghe câu nói này và tôi cũng đồng ý với quan điểm đó. Bởi vì áp lực vừa phải có thể kích thích tiềm năng của chúng ta, khiến chúng ta học tập hoặc làm việc chăm chỉ hơn. Ví dụ, trước kỳ thi nếu có một chút áp lực, tôi sẽ ôn tập nghiêm túc hơn và kết quả cũng cải thiện. Vì vậy, tôi cho rằng áp lực đôi khi là động lực để tiến về phía trước.

2.🔊 请从生词中找出与上面图片内容有关的词语,写在下面的表格中。

Qǐng cóng shēngcí zhōng zhǎo chū yǔ shàngmiàn túpiàn nèiróng yǒuguān de cíyǔ, xiě zài xiàmiàn de biǎogé zhōng.

Hãy tìm ra những từ vựng có liên quan đến nội dung của bức tranh phía trên từ danh sách từ mới, và viết vào bảng bên dưới.

Screenshot 2025 06 26 142631

Từ vựng

1. 返航 /fǎnháng/ (động từ) – phản hàng – trở về địa điểm xuất phát (tàu thuyền, máy bay…)

🇻🇳 Tiếng Việt: trở về địa điểm xuất phát (tàu thuyền, máy bay...)
🔤 Pinyin: fǎnháng
🈶 Chữ Hán: 🔊返航

🔊 有一位经验丰富的老船长,一次返航中,天气恶劣,他们的船遇到了可怕的巨大风浪。

  • Yǒu yī wèi jīngyàn fēngfù de lǎo chuánzhǎng, yīcì fǎnháng zhōng, tiānqì èliè, tāmen de chuán yù dào le kěpà de jùdà fēnglàng.
  • Có một vị thuyền trưởng giàu kinh nghiệm, trong một lần trở về cảng, họ gặp phải sóng to gió lớn trong điều kiện thời tiết rất xấu.

🔊 飞行员决定立即返航,以确保乘客安全。

  • Fēixíngyuán juédìng lìjí fǎnháng, yǐ quèbǎo chéngkè ānquán.
  • Phi công quyết định lập tức quay đầu máy bay để đảm bảo an toàn cho hành khách.

🔊 在返航途中,他们发现导航系统出现了故障。

  • Zài fǎnháng túzhōng, tāmen fāxiàn dǎoháng xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.
  • Trong lúc quay về, họ phát hiện hệ thống định vị gặp sự cố.

2. 恶劣 /èliè/ (tính từ) – ác liệt – tồi tệ, rất xấu

🇻🇳 Tiếng Việt: tồi tệ, rất xấu
🔤 Pinyin: èliè
🈶 Chữ Hán: 🔊恶劣

🔊 天气恶劣,他们的船遇到了可怕的巨大风浪。

  • Tiānqì èliè, tāmen de chuán yù dào le kěpà de jùdà fēnglàng.
  • Thời tiết rất xấu, họ gặp phải những con sóng lớn đáng sợ.

🔊 这种恶劣的工作环境令人难以忍受。

  • Zhè zhǒng èliè de gōngzuò huánjìng lìng rén nányǐ rěnshòu.
  • Môi trường làm việc tồi tệ như vậy thật khó chịu đựng nổi.

🔊 他因为恶劣的态度被公司警告了。

  • Tā yīnwèi èliè de tàidù bèi gōngsī jǐnggào le.
  • Anh ta bị công ty cảnh cáo vì thái độ tồi tệ của mình.

3. 可怕 /kěpà/ (tính từ) – khả phạ – đáng sợ, khủng khiếp

🇻🇳 Tiếng Việt: đáng sợ, khủng khiếp
🔤 Pinyin: kěpà
🈶 Chữ Hán: 🔊可怕

🔊 他们的船遇到了可怕的巨大风浪。

  • Tāmen de chuán yù dào le kěpà de jùdà fēnglàng.
  • Họ gặp phải những con sóng lớn đáng sợ.

🔊 他讲了一个非常可怕的故事。

  • Tā jiǎng le yī gè fēicháng kěpà de gùshì.
  • Anh ấy kể một câu chuyện vô cùng đáng sợ.

🔊 这场火灾造成了可怕的损失。

  • Zhè chǎng huǒzāi zàochéng le kěpà de sǔnshī.
  • Vụ hỏa hoạn gây ra thiệt hại khủng khiếp.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 26: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2