Bài 26: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Bạn thuộc nhóm người “bận rộn” nào?

Cuộc sống hiện đại khiến ai cũng bận rộn, nhưng không phải ai cũng bận đúng cách. Bài học “你属于哪一种‘忙’?” mang đến góc nhìn sâu sắc về sự “bận rộn giả tạo” trong xã hội ngày nay. Hãy cùng Chinese khám phá bài khóa thú vị này và củng cố vốn từ vựng cũng như ngữ pháp HSK 5 nhé!

← Xem lại Bài 25: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần khởi động

1.🔊 你觉得这幅图片想告诉我们什么?说说你对这幅图片的理解。

Nǐ juéde zhè fú túpiàn xiǎng gàosu wǒmen shénme? Shuōshuō nǐ duì zhè fú túpiàn de lǐjiě.
Bạn cảm thấy bức tranh này muốn nói với chúng ta điều gì? Hãy nói về cách hiểu của bạn đối với bức tranh này.
Screenshot 2025 06 26 152217

2.🔊 请试着找出本课跟“出行”有关的词语,写在下面的横线上,并说说这些词 之间有什么关系。

Qǐng shìzhe zhǎo chū běn kè gēn “chūxíng” yǒuguān de cíyǔ, xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuōshuō zhèxiē cí zhījiān yǒu shé me guānxì.
Hãy thử tìm ra những từ vựng trong bài học có liên quan đến “việc đi lại”, viết vào dòng trống bên dưới và nói về mối liên hệ giữa các từ này.

Screenshot 2025 06 26 152316

Từ vựng

1. 忙碌 /mánglù/ (tính từ) – mang lục – bận rộn

🇻🇳 Tiếng Việt: bận rộn
🔤 Pinyin: mánglù
🈶 Chữ Hán: 🔊忙碌

🔊 工作中的忙碌大概可以分为三种。

  • Gōngzuò zhōng de mánglù dàgài kěyǐ fēn wéi sān zhǒng.
  • Sự bận rộn trong công việc đại khái có thể chia thành ba loại.

🔊 他最近一直很忙碌,连吃饭的时间都没有。

  • Tā zuìjìn yīzhí hěn mánglù, lián chīfàn de shíjiān dōu méiyǒu.
  • Dạo này anh ấy luôn bận rộn, đến cả thời gian ăn cơm cũng không có.

🔊 忙碌的生活让人忘记了自己真正想要的。

  • Mánglù de shēnghuó ràng rén wàngjì le zìjǐ zhēnzhèng xiǎng yào de.
  • Cuộc sống bận rộn khiến con người quên mất điều mình thực sự mong muốn.

2. 被动 /bèidòng/ (tính từ) – bị động – bị động

🇻🇳 Tiếng Việt: bị động
🔤 Pinyin: bèidòng
🈶 Chữ Hán: 🔊被动

🔊 忙得很被动,总是被事情追着、赶着。

  • Máng de hěn bèidòng, zǒngshì bèi shìqing zhuīzhe, gǎnzhe.
  • Bận một cách bị động, luôn bị công việc đuổi theo.

🔊 他在工作中表现得非常被动。

  • Tā zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn de fēicháng bèidòng.
  • Anh ấy thể hiện rất bị động trong công việc.

🔊 做事情太被动容易错过好机会。

  • Zuò shìqing tài bèidòng róngyì cuòguò hǎo jīhuì.
  • Làm việc quá bị động dễ bỏ lỡ cơ hội tốt.

3. 奴隶 /núlì/ (danh từ) – nô lệ – nô lệ

🇻🇳 Tiếng Việt: nô lệ
🔤 Pinyin: núlì
🈶 Chữ Hán: 🔊奴隶

🔊 人几乎成了工作的奴隶。

  • Rén jīhū chéng le gōngzuò de núlì.
  • Con người gần như trở thành nô lệ của công việc.

🔊 他不愿做金钱的奴隶。

  • Tā bú yuàn zuò jīnqián de núlì.
  • Anh ấy không muốn làm nô lệ của đồng tiền.

🔊 我们不能让自己变成科技的奴隶。

  • Wǒmen bùnéng ràng zìjǐ biànchéng kējì de núlì.
  • Chúng ta không thể để mình trở thành nô lệ của công nghệ.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 27: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2