Bài 3: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2 – Ly màu đỏ ở bên trái là của tôi nhé

Bài 3 trong giáo trình Chuẩn HSK 2 tiếp tục phát triển vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp quan trọng, giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống thực tế hơn. Các bài tập đi kèm không chỉ rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà còn tăng cường khả năng phản xạ và hiểu ngữ cảnh. Lời giải chi tiết sẽ hỗ trợ bạn tự đánh giá kết quả và cải thiện hiệu quả quá trình học tập.

← Xem lại Bài 2: Lời giải và đáp án Giáo trình chuẩn HSK 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

热身 Phần khởi động

1. 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:

Screenshot 2025 08 05 161112 Screenshot 2025 08 05 161117 Screenshot 2025 08 05 161125 Screenshot 2025 08 05 161132 Screenshot 2025 08 05 161142 Screenshot 2025 08 05 161151
( 2 ) ( 1 ) ( 3 ) ( 6 ) ( 4 ) ( 5 )
1. 🔊 手表 2. 🔊 报纸 3. 🔊 牛奶 4. 🔊 房间 5. 🔊 丈夫 6. 🔊 红色

Dịch nghĩa:

1. 🔊 手表 (shǒubiǎo) — (Đồng hồ đeo tay)

2. 🔊 报纸 (bàozhǐ) —  (Tờ báo)

3. 🔊 牛奶 (niúnǎi) —  (Sữa)

4. 🔊 房间 (fángjiān) — (Phòng)

5. 🔊 丈夫 (zhàngfu) — (Chồng)

6. 🔊 红色 (hóngsè) — (Màu đỏ)

2. 看下面的图片,说说地图中这些地方的位置。

Xem các hình dưới đây và cho biết vị trí của những nơi có trong bản .

Screenshot 2025 08 05 161820

Trả lời:

🔊 图书馆在教学楼后边

  • Túshūguǎn zài jiàoxuélóu hòubiān.
  • Thư viện ở phía sau tòa nhà giảng dạy.

🔊 体育馆在教学楼左边

  • Tǐyùguǎn zài jiàoxuélóu zuǒbiān.
  • Nhà thể thao ở bên trái tòa nhà giảng dạy.

🔊 教学楼在图书馆和操场中间

  • Jiàoxué lóu zài túshūguǎn hé cāochǎng zhōngjiān.
  • Tòa nhà học tập nằm giữa thư viện và sân vận động.

🔊 操场在教学楼前边

  • Cāochǎng zài jiàoxuélóu de qiánbiān.
  • Sân vận động ở phía trước tòa nhà giảng dạy.

🔊 食堂在教学楼右边

  • Shítáng zài jiàoxuélóu yòubiān.
  • Nhà ăn ở bên phải tòa nhà giảng dạy.

🔊 医务室在教学楼旁边

  • Yīwùshì zài jiàoxuélóu pángbiān.
  • Phòng y tế ở bên cạnh tòa nhà giảng dạy.

练习 Bài tập

1. 分角色朗读课文

Đóng vai các nhân vật trong bài học và đọc to các câu đối thoại.

课文 1:在房间 (Trong phòng)

A: 🔊 这块手表是你的吗?

  • Zhè kuài shǒubiǎo shì nǐ de ma?
  • Chiếc đồng hồ đeo tay này là của anh phải không?

B: 🔊 不是我的。是我爸爸的。

  • Bú shì wǒ de. Shì wǒ bàba de.
  • Không phải, đồng hồ đó là của cha tôi.

A: 🔊 多少钱买的?

  • Duōshao qián mǎi de?
  • Mua hết bao nhiêu tiền vậy?

B: 🔊 三千多块。

  • Sānqiān duō kuài.
  • Hơn 3.000 đồng.

课文 2: 在家里 (Ở nhà)

A: 🔊 这是今天早上的报纸吗?

  • Zhè shì jīntiān zǎoshang de bàozhǐ ma?
  • Đây là báo ra sáng nay phải không?

B: 🔊 不是,是昨天的。

  • Bú shì, shì zuótiān de.
  • Không phải. Báo đó ra hôm qua.

A: 🔊 你听,是不是送报纸的来了?

  • Nǐ tīng, shì bú shì sòng bàozhǐ de lái le?
  • Em nghe thử xem, có phải người giao báo đến không?

B: 🔊 我看一下。不是,是送牛奶的。

  • Wǒ kàn yíxià. Bú shì, shì sòng niúnǎi de.
  • Để em xem nào. Không phải đâu, đó là người giao sữa bò.

课文 3: 在家里 (Ở nhà)

A: 🔊 这是谁的房间?

  • Zhè shì shéi de fángjiān?
  • Đây là phòng của ai vậy?

B: 🔊 这是我和我丈夫的,旁边那个小的房间是我女儿的。

  • Zhè shì wǒ hé wǒ zhàngfu de, pángbiān nàge xiǎo de fángjiān shì wǒ nǚ’ér de.
  • Đó là phòng của vợ chồng tôi, còn phòng nhỏ bên cạnh là của con gái tôi.

A: 🔊 你女儿的房间真漂亮!都是粉色的。

  • Nǐ nǚ’ér de fángjiān zhēn piàoliang! Dōu shì fěnsè de.
  • Phòng của con gái chị đẹp thật! Toàn là màu hồng.

B: 🔊 是啊,粉色是我女儿最喜欢的颜色。

  • Shì a, fěnsè shì wǒ nǚ’ér zuì xǐhuan de yánsè.
  • Đúng vậy, màu hồng là con gái tôi thích nhất.

课文 4:在办公室 (Trong văn phòng)

A: 🔊 你看见我的杯子了吗?

  • Nǐ kànjiàn wǒ de bēizi le ma?
  • Anh có thấy cái ly của tôi không?

B: 🔊 这里有几个杯子,哪个是你的?

  • Zhèlǐ yǒu jǐ ge bēizi, nǎge shì nǐ de?
  • Chỗ này có mấy cái ly, cái nào là của cô vậy?

A: 🔊 左边那个红色的是我的。

  • Zuǒbiān nàge hóngsè de shì wǒ de.
  • Ly màu đỏ ở bên trái là của tôi.

B: 🔊 给你。

  • Gěi nǐ.
  • Ly của cô đây.

2. 根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học.

1. 🔊 爸爸的手表多少钱?

  • Bàba de shǒubiǎo duōshao qián?
  • Đồng hồ của bố bao nhiêu tiền?

🔊 爸爸的手表三千多块。

  • Bàba de shǒubiǎo sān qiān duō kuài.
  • Đồng hồ của bố hơn 3000 đồng.

2. 🔊 送报纸的来了吗?

  • Sòng bàozhǐ de lái le ma?
  • Người giao báo đã đến chưa?

🔊 送报纸的没来。

  • Sòng bàozhǐ de méi lái.
  • Người giao báo chưa đến.

3. 🔊 旁边那个小的房间是谁的?

  • Pángbiān nà ge xiǎo de fángjiān shì shéi de?
  • Phòng nhỏ bên cạnh là của ai?

🔊 旁边那个小的房间是她女儿的。

  • Pángbiān nà ge xiǎo de fángjiān shì tā nǚ’ér de.
  • Phòng nhỏ bên cạnh là của con gái cô ấy.

4. 🔊 她女儿的房间怎么样?

  • Tā nǚ’ér de fángjiān zěnmeyàng?
  • Phòng con gái cô ấy như thế nào?

🔊 她女儿的房间很漂亮,都是粉色的。

  • Tā nǚ’ér de fángjiān hěn piàoliang, dōu shì fěnsè de.
  • Phòng con gái cô ấy rất đẹp, toàn màu hồng.

5. 🔊 哪个杯子是她的?

  • Nǎ ge bēizi shì tā de?
  • Cái ly nào là của cô ấy?

🔊 左边那个红色的是她的。

  • Zuǒbiān nà ge hóngsè de shì tā de.
  • Ly màu đỏ bên trái là của cô ấy.

3. 用本课新学的语言点和词语描述图片

Sử dụng từ ngữ trong bài để mô tả hình ảnh bên dưới.

1. 🔊 外面下雨,他们都在 房间 里呢。
  • Wàimiàn xiàyǔ, tāmen dōu zài fángjiān lǐ ne.
  • Ngoài trời mưa, họ đều ở trong phòng.
screenshot 1754587383

 

2. 🔊 李先生的手表很好,三 多块钱。
  • Lǐ xiānsheng de shǒubiǎo hěn hǎo, sān qiān duō kuài qián.
  • Đồng hồ của ông Lý rất tốt, hơn ba nghìn đồng.
screenshot 1754587392

 

3. 🔊 我觉得左边那个 红色 的漂亮。
  • Wǒ juéde zuǒbiān nà ge hóngsè de piàoliang.
  • Tôi thấy cái màu đỏ ở bên trái rất đẹp.
screenshot 1754587399

 

4. 🔊 今天牛奶的来了,报纸的没来。
  • Jīntiān sòng niúnǎi de lái le, sòng bàozhǐ de méi lái.
  • Hôm nay người giao sữa bò đã đến, người giao báo chưa đến.
screenshot 1754587407

 

运用 – Phần vận dụng

1. 双人活动 Hoạt động theo cặp

两人一组,把几个同学的笔、书、杯子等物品放在一起,然后通过询问确定哪个物品是哪位同学的。
Hai người ghép thành cặp, mượn vài món đồ của các bạn cùng lớp (như bút, sách, ly…) và đặt chúng cạnh nhau, sau đó đặt câu hỏi để xác định món đồ nào là của bạn nào.

物品 (Món đồ) 杯子 (bēizi) 笔 (bǐ) 书 (shū) 报纸 (bàozhǐ) 钱 (qián)
位置 (Vị trí) 左边 (zuǒbiān) 右边 (yòubiān, bên phải) 前边 (qiánbiān) 后边 (hòubiān) 旁边 (pángbiān)
颜色 (Màu sắc) 红色 (hóngsè) 粉色 (fěnsè) 白色 (báisè, màu trắng) 黑色 (hēisè, màu đen) 蓝色 (lánsè, màu xanh)

Đáp án tham khảo:

A: 🔊 这支蓝色的笔是你的吗?

  • Zhè zhī lánsè de bǐ shì nǐ de ma?
  • Cái bút màu xanh này là của bạn phải không?

B:🔊 是我的。

  • Shì wǒ de.
  • Đúng là của tôi.

A: 🔊 书在桌子后边吗?

  • Shū zài zhuōzi hòubiān ma?
  • Sách có ở phía sau bàn không?

B: 🔊 不是,书在桌子前边。

  • Bú shì, shū zài zhuōzi qiánbiān.
  • Không, sách ở phía trước bàn.

A: 🔊 后边黑色的报纸你看了吗?

  • Hòubiān hēisè de bàozhǐ nǐ kàn le ma?
  • Bạn đã đọc tờ báo màu đen phía sau chưa?

B: 🔊 还没看。

  • Hái méi kàn.
  • Vẫn chưa đọc.

A: 🔊 蓝色的钱是谁的?

  • Lánsè de qián shì shéi de?
  • Tiền màu xanh là của ai vậy?

B: 🔊 是我的。

  • Shì wǒ de.
  • Là của mình.

2. 小组活动 Hoạt động nhóm

3~4人一组,边画边介绍你家的房间。
Lập nhóm từ 3 đến 4 người, mỗi người vừa vẽ sơ đồ các phòng trong nhà mình vừa giới thiệu với các thành viên trong nhóm.

Đáp án tham khảo: 

A : 🔊 你家有几个房间?

  • Nǐ jiā yǒu jǐ gè fángjiān?
  • (Nhà bạn có mấy phòng?)

B : 🔊 我家有三个房间。左边的是我爸爸妈妈的房间,他们的房间很大,有一张大床和两个衣柜。房间是白色的。旁边是我的房间,我的房间是粉色的,有书桌、电脑和很多书。

  • Wǒ jiā yǒu sān gè fángjiān. Zuǒbiān de shì wǒ bàba māma de fángjiān, tāmen de fángjiān hěn dà, yǒu yì zhāng dà chuáng hé liǎng gè yīguì. Fángjiān shì báisè de. Pángbiān shì wǒ de fángjiān, wǒ de fángjiān shì fěnsè de, yǒu shūzhuō, diànnǎo hé hěn duō shū.
  • (Nhà mình có 3 phòng. Bên trái là phòng bố mẹ mình, rất rộng, có một cái giường lớn và hai tủ quần áo. Phòng màu trắng. Bên cạnh là phòng của mình, màu hồng, có bàn học, máy tính và rất nhiều sách.)

A : 🔊 听起来不错。你呢,小明?

  • Tīng qǐlái búcuò. Nǐ ne, Xiǎo Míng?
  • (Nghe hay đấy. Còn bạn, Tiểu Minh?)

C(小明): 🔊 我家有四个房间。中间的是我爸爸妈妈的,他们的房间有电视、空调和大床。右边是我的房间,我的房间是蓝色的,有书架、床和一个小沙发。后边是我姐姐的房间,她喜欢粉色,房间里有很多玩具和一面大镜子。

  • Wǒ jiā yǒu sì gè fángjiān. Zhōngjiān de shì wǒ bàba māma de, tāmen de fángjiān yǒu diànshì, kōngtiáo hé dà chuáng. Yòubiān shì wǒ de fángjiān, wǒ de fángjiān shì lánsè de, yǒu shūjià, chuáng hé yí gè xiǎo shāfā. Hòubiān shì wǒ jiějie de fángjiān, tā xǐhuan fěnsè, fángjiān lǐ yǒu hěn duō wánjù hé yí miàn dà jìngzi.
  • (Nhà mình có 4 phòng. Ở giữa là phòng của bố mẹ, có tivi, điều hòa và giường lớn. Bên phải là phòng của mình, màu xanh, có giá sách, giường và một ghế sofa nhỏ. Phía sau là phòng chị gái mình, chị ấy thích màu hồng, trong phòng có nhiều đồ chơi và một chiếc gương lớn.)

B : 🔊 哇,你姐姐的房间一定很漂亮!小红,你的呢?

  • Wā, nǐ jiějie de fángjiān yídìng hěn piàoliang! Xiǎo Hóng, nǐ de ne?
  • (Woa, chắc phòng chị cậu đẹp lắm! Còn cậu thì sao, Tiểu Hồng?)

D(小红): 🔊 我家有两个房间。右边的是我妈妈的房间,她的房间是黑色的,有床、衣柜和电视。我的房间在旁边,是红色的,墙上有很多照片。我有一张白色的书桌,书桌上有笔、电⻋模型和一个小闹钟。

  • Wǒ jiā yǒu liǎng gè fángjiān. Yòubiān de shì wǒ māma de fángjiān, tā de fángjiān shì hēisè de, yǒu chuáng, yīguì hé diànshì. Wǒ de fángjiān zài pángbiān, shì hóngsè de, qiáng shàng yǒu hěn duō zhàopiàn. Wǒ yǒu yì zhāng báisè de shūzhuō, shūzhuō shàng yǒu bǐ, diànchē móxíng hé yí gè xiǎo nàozhōng.
  • (Nhà mình có hai phòng. Bên phải là phòng mẹ mình, màu đen, có giường, tủ áo và tivi. Phòng mình ở bên cạnh, màu đỏ, tường treo nhiều ảnh. Mình có bàn học màu trắng, trên bàn có bút, mô hình xe điện và một cái đồng hồ báo thức nhỏ.)

C : 🔊 大家都有自己的房间,太好了!

  • Dàjiā dōu yǒu zìjǐ de fángjiān, tài hǎo le!
  • (Mọi người đều có phòng riêng, tuyệt thật!)

Nhà của B: 3 phòng

Phòng bố mẹ
(白色)
大床 + 衣柜2
Phòng khách / bếp Phòng B
(粉色)
书桌 + 电脑 + 书

 

Nhà của Tiểu Minh (小明): 4 phòng

Phòng khách Phòng chị gái
(粉色)
玩具 + 大镜子
Phòng bố mẹ
电视 + 空调 + 床(蓝色)
Phòng của C
书架 + 沙发

 

Nhà của Tiểu Hồng (小红): 2 phòng

Phòng mẹ  (黑色)
床 + 衣柜 + 电视
Phòng Tiểu Hồng (红色)
照片 + 白书桌
模型电车 + 闹钟

→ Việc đối chiếu lời giải sau khi làm bài sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và nhận diện rõ những phần còn chưa vững. Hãy tận dụng tốt phần đáp án để điều chỉnh cách học phù hợp, từ đó nâng cao hiệu quả ôn luyện HSK 2. Tiếp tục luyện tập đều đặn sẽ giúp bạn tiến bộ rõ rệt qua từng bài học.

→ Xem tiếp Bài 4: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 2

← Xem lại Bài 4: Phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 2