Bài 3 HSK 1: Bạn tên là gì? | Giáo trình chuẩn HSK 1[ PDF, PPT]

HSK 1 Bài 3 với chủ đề 你叫什么名字?/Nǐ jiào shénme míng zi?/ Cô tên là gì? có chủ đề về cách đặt câu hỏi như hỏi tên, hỏi chức vụ và hỏi người nước nào. Hãy xem giải thích bài học dưới đây về cách viết chữ Hán, cách đọc phiên âm chuẩn và các đoạn hội thoại có giải thích nghĩa đầy đủ.

→ Xem lại Bài 2 HSK 1谢谢你 /Xièxie nǐ/ Cảm ơn anh

HSK 1 Bài 3

Ngữ âm HSK 1 Bài 3

Nội dung phần ngữ âm HSK 1 Bài 3 sẽ giải thích giúp các bạn học phân phiệt sự khác nhau khi phát âm của các thanh mẫu sau đây:

Thanh mẫu Cách phát âm Thanh mẫu Cách phát âm
j, q j, q đều là âm mặt lưỡi, khi phát âm mặt lưỡi phải tiếp xúc với ngạc cứng. j thì có không có luồng hơi mạnh đi ra, còn q thì có luồng hơi mạnh đi ra. z, c z, c là âm đầu lưỡi, khi phát âm đầu lưỡi tiếp xúc với mặt trong răng hàm trên rồi lập tức mở ra tạo khe hở, nhưng z không có luồng hơi mạnh đi ra còn c thì có luồng hơi mạnh đi ra.
x x cũng là âm mặt lưỡi, khi phát âm mặt lưỡi không tiếp xúc ngạc cứng, nghĩa là giữa lưỡi và ngạc cứng sẽ có khe hở. s s cũng là âm đầu lưỡi, nhưng khi phát âm s thì đầu lưỡi và mặt răng hàm trên không tiếp xúc với nhau giữa chúng có khe hở để luồng hơi đi ra.

Từ mới HSK 1 Bài 3

Để đỗ HSK 1, những từ mới cơ bản của các bài đầu tiên rất quan trọng. Từ mới chủ đề hỏi tên, giới thiệu làm quen. Mỗi từ mới chúng ta nên viết đúng thứ tự, mỗi từ nên viết 5 dòng trở lên để luyện phản xạ. Hãy tham gia khóa học tại Chinese để được hướng dẫn phương pháp học hiệu quả.

1. 叫 /Jiào/  Gọi

150880

Ví dụ:

  • 我叫小梅。
    /Wǒ jiào Xiǎo méi./
    Tên tôi là Tiểu Mai.

2. 什么 /Shénme/ Gì, cái gì

344030     732098

Ví dụ:

  • 什么人?
    /Shénme rén?/
    Người nào?

3. 名字 /Míngzi/ Tên

101710     800785

Ví dụ:

  • 你叫什么名字?
    /Nǐ jiào shénme míngzi?/
    Bạn tên là gì?

4. 我 /Wǒ/ Tôi, tớ

928304

Ví dụ:

  • 我们 /Wǒmen/ Chúng tôi

5. 是 /Shì/  Là

59066

Ví dụ:

  • 我是成龙。
    /Wǒ shì Chénglóng./
    Tôi là Thành Long.

6. 老师 /Lǎoshī/ Cô giáo, thầy giáo

124895     548119

Ví dụ:

  • 我是老师。
    /Wǒ shì lǎoshī./
    Tôi là thầy giáo.

7. 吗 /Ma/ Dùng ở cuối câu hỏi

968362

Ví dụ:

  • 你是老师吗?
    /Nǐ shì lǎoshī ma?/
    Bạn là giáo viên à?

8. 学生 /Xué sheng/ Học sinh

774374     307342

Ví dụ:

  • 我是学生。
    /Wǒ shì xuéshēng./
    Tôi là học sinh.
  • 你们是学生吗?
    /Nǐmen shì xuéshēng ma?/
    Các bạn là sinh viên đúng không?

9. 人 /Rén/ Người

304914

Ví dụ:

  • 中国人 /Zhōngguó rén/ Người Trung Quốc
  • 越南人
  • 韩国人
  • 哪国人

Các tên riêng chỉ người:

1. 李月 /Lǐ yuè/ Lý Nguyệt

869123     143091

2. 中国 /Zhōng guó/ Trung Quốc

542849     75391

3. 美国 /Měiguǒ/ Nước Mỹ

573005     75391

Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1. Các bạn nhấp vào link để tải về nhé.

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 3 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Ngữ pháp giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 3

Phần ngữ pháp của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 3 có 3 điểm ngữ pháp cần lưu ý, đó là:

  • Ngữ pháp đại từ nghi vấn 什么
  • Ngữ pháp câu hỏi có từ 吗
  • Ngữ pháp câu chữ 是

Phần ngữ pháp bài 3 này khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Hội thoại HSK 1 Bài 3

Nội dung của phần hội thoại HSK 1 Bài 3 你叫什么名字?Cô tên là gì? Đề cập đến các chủ đề đặt câu hỏi tên, hỏi chức vụ và quốc gia.
#1. Hội thoại 1
A: 你叫什么名字?
/Nǐ jiào shénme míngzì?/
Bạn tên là gì?
B: 我叫李月。
/Wǒ jiào Lǐ yuè./
Tôi tên là Lý Nguyệt.

#2. Hội thoại 2
A: 你是老师吗?
/Nǐ shì lǎoshī ma?/
Cô là cô giáo phải không?
B: 我不是老师,我是学生。
/Wǒ bùshì lǎoshī, wǒ shì xuésheng./
Không phải, tôi là học sinh.
#3. Hội thoại 3
A: 你是中国人吗?
/Nǐ shì zhōngguó rén ma?/
Bạn là người Trung Quốc phải không?
B: 我不是中国人,我是美国人。
/Wǒ bùshì Zhōngguó rén, wǒ shì Měiguó rén./
Không phải, tôi là người Mỹ.

Kết quả sau bài 3 HSK 1

  • Giao tiếp được câu có 6 từ trở lên
  • Giao tiếp được đoạn hội thoại 6 câu.
  • Sự linh hoạt giữa các hội thoại mượt mà, không bị cứng nhắc.
  • Biết giới thiệu tên, nghề nghiệp, quốc gia bằng tiếng Trung.
  • Viết thành thạo chữ Hán.
  • Phát âm chuẩn
  • Tự đọc được chữ Hán, tự đọc được phiên âm.

Luyện tập

  • Bạn có thể mua sách giáo trình chuẩn HSK 1

Tại đây

  • Để đỗ HSK 1 chúng ta cần làm các Đề thi thử HSK 1 online theo link sau:

 

Thi thử HSK1

  • Để tải toàn bộ PDF giải thích nội dung bài học hãy click vào link dưới đây:

Tại đây

Trên đây là toàn bộ kiến thức bài 3 HSK 1, hy vọng sau bài học sẽ giúp bạn thành thạo và làm các đề thi HSK 1 đạt điểm cao. Để nắm vững toàn bộ bài học trong sách HSk 1, hãy đọc các bài viết có trong cuốn Giáo trình chuẩn HSK 1.

→ Xem tiếp nội dung HSK 1 Bài 4 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *