Bài 15 HSK 2: Năm mới sắp đến rồi. | Giáo trình chuẩn HSK 2

HSK 2 Bài 15: 🔊 新年就要到了。/Xīnnián jiù yào dào le./ Năm mới sắp đến rồi. là bài học cuối cùng của Giáo trình chuẩn HSK 2. với nội dung từ vựng và hội thoại nối tiếp liên quan đến chủ đề du lịch cùng với kiến thức ngữ pháp và bài tập vận dụng. Nắm vững kiến thức của 30 bài học đầu tiên, chúng ta đã ở trình độ của HSK 2 rồi. Cùng cố gắng nhé!

← Xem lại HSK 2 Bài 14: Cậu đã từng xem phim đó chưa?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 2 tại đây

1. Khởi động

Trước khi vào nội dung chính của bài học, chúng ta cùng nhau khởi động trước nhé. Bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 11 161926 Screenshot 2025 09 11 161930 Screenshot 2025 09 11 161935
Screenshot 2025 09 11 161939 Screenshot 2025 09 11 161946 Screenshot 2025 09 11 161949
1. 🔊 新年 (xīnnián) – năm mới 2. 🔊 票 (piào) – vé 3. 🔊 旅游 (lǚyóu) – du lịch
4. 🔊 帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ 5. 🔊 阴 (yīn) – trời âm u, nhiều mây 6. 🔊 火车站 (huǒchēzhàn) – ga tàu hỏa

2. 🔊 看下面的图片,用汉语说出它们的名字
Xem các hình dưới đây và cho biết tên của các vật trong hình bằng tiếng Trung Quốc.

Screenshot 2025 09 11 162136 1._________ Screenshot 2025 09 11 162140 2._________
Screenshot 2025 09 11 162144 3._________ Screenshot 2025 09 11 162151 4._________

2. Từ vựng

HSK 2 Bài 15 tiếp tục sẽ cung cấp cho các bạn 9 từ mới về chủ đề du lịch. Đừng quên ghi chép và học thuộc cách viết để áp dụng vào cuộc sống nhé!

1. 日 /rì/ (danh từ): ngày

🇻🇳 Tiếng Việt: Ngày
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊日

Ví dụ:

🔊 今天几月几日?

  • Jīntiān jǐ yuè jǐ rì?
  • Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

🔊 2022年2月19日

  • 2022 nián 2 yuè 19 rì
  • Ngày 19 tháng 2 năm 2022.

2. 新年 /xīnnián/ (danh từ): năm mới, Tết

🇻🇳 Tiếng Việt: Năm mới
🔤 Pinyin: Xīnnián
🈶 Chữ Hán: 🔊新年

Ví dụ:

🔊 新年快到了。

  • Xīnnián kuài dào le.
  • Năm mới sắp đến rồi.

🔊 新年的晚上,我们坐在一起吃火锅。

  • /Xīnnián de wǎnshàng, wǒmen zuò zài yīqǐ chī huǒguō./
  • Đêm giao thừa, chúng tôi ngồi cùng nhau ăn lẩu.

3. 票 /piào/ (danh từ): vé

🇻🇳 Tiếng Việt:
🔤 Pinyin: Piào
🈶 Chữ Hán: 🔊票

Ví dụ:

🔊 车票

  • Chēpiào
  • Vé xe

🔊 门票

  • Ménpiào
  • Vé vào cửa

🔊 买票

  • Mǎi piào
  • Mua vé

4. 火车站 /huǒchēzhàn/ (danh từ): ga tàu hỏa

🇻🇳 Tiếng Việt: Ga tàu hỏa
🔤 Pinyin: Huǒchē zhàn
🈶 Chữ Hán: 🔊火车站

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Giáo trình chuẩn HSK 3 bài 1