Bài 8 HSK 2: Để mình suy nghĩ rồi nói cho bạn biết

Chào mừng bạn đã đến với bài học HSK 2 bài 8: 让我想想再告诉你。Để mình suy nghĩ rồi nói cho bạn biết. Hi vọng thông qua bài học hôm nay, các bạn có thể nắm vững từ vựng, ngữ pháp cũng như những điểm đáng chú ý trong HSK 2 bài 8.

→ Xem lại HSK 2 Bài 7 你家离公司远吗?Nhà chị có ở xa công ty không?

HSK 2 Bài 8

Phần khởi động

Trước khi vào HSK 2 bài 8, chúng ta hãy cùng nhau khởi động để làm quen kiến thức bài học mới nhé! Các bạn hãy chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới nha!

A. 808 a4aca85d643f97c9d7dd0df4dfef4a203988c7f88ebcb58c6ce932b957b6f332 B. C. 20200720155724 3a418f335a8813495e189a89c021d370 desktop
D. 天气 E.

F. 服务员
1. 黑 2. 天气 3. 运动
4. 服务员 5. 等 6. 白

Từ vựng HSK 2 Bài 8

Sau khi học xong HSK 3 Bài 8, chúng ta sẽ được làm quen thêm về các từ vựng mới phổ biến hay gặp trong cuộc sống trong tiếng Trung. Vậy đó là những từ vựng nào? Hãy cùng tìm hiểu ngày sau đây nhé!

1. 再 /Zài/ Lại, lần nữa, hẵng, hãy, sẽ

737244

Ví dụ:

  • 我想想在告诉你。
    /Wǒ xiǎngxiang zài gàosù nǐ./
    Mình suy nghĩ rồi sẽ nói cho bạn biết.
  • 今天我没有时间,明天再去吧!
    /Jīntiān wǒ méiyǒu shíjiān, míngtiān zài qù ba!/
    Hôm nay mình không có thời gian, mai hẵng đi nhé!

2. 让 /Ràng/ Để, bảo

606178

Ví dụ:

  • 他让我等一会儿。
    /Tā ràng wǒ děng yīhuìr./
    Anh ấy để tôi đợi một lúc.
  • 老师让同学们说汉语。
    /Lǎoshī ràng tóngxuémen shuō hànyǔ./
    Giáo viên yêu cầu học sinh nói tiếng Trung.

3. 告诉 /gàosù/: nói, cho biết

696479     302992

Ví dụ:

  • 可以告诉我这是什么吗?
    /Kěyǐ gàosù wǒ zhè shì shénme ma?/
    Có thể cho tôi biết đây là gì không?

4. 等 /děng/ Đợi

319346

Ví dụ:

  • 你等等我,好吗?
    /Nǐ děngdeng wǒ, hǎo ma?/
    Bạn đợi tôi một chút, được không?

5. 找 /zhǎo/: tìm

397023

Ví dụ:

  • 我找到他了。
    /Wǒ zhǎo dào tā le./
    Tôi tìm thấy anh ấy rồi.

6. 事情 /shìqíng/: sự việc

563964     881793

Ví dụ:

  • 找他有什么事情吗?
    /Zhǎo tā yǒu shén me shìqíng ma?/
    Tìm ông ấy có việc gì không?

7.服务员 /fúwùyuán/ Nhân viên phục vụ

57604     138152     346610

Ví dụ:

  • 喂,是服务员吗?
    /Wèi, shì fúwùyuán ma?/
    Alo, đó có phải là người phục vụ không?
  • 服务员,我要买单。
    /Fúwùyuán, wǒ yāo mǎidān./
    Phục vụ, tôi muốn thanh toán.

8. 白 /bái/: có màu trắng

673503

Ví dụ:

  • 这件白的有点儿长。
    /Zhè jiàn bái de yǒudiǎnr cháng./
    Bộ màu trắng này hơi dài.

9. 黑 /hēi/: có màu đen

466803

Ví dụ:

  • 那个穿黑衣服的人是谁?
    /Nà ge chuān hēi yīfu de rén shì shéi?/
    Người mặc đồ đen kia là ai?

10. 贵 /Guì/ Đắt

62423

Ví dụ:

  • 这饭店的菜有点儿贵。
    /Zhè fàndiàn de cài yǒudiǎnr guì./
    Đồ ăn ở quán này có chút đắt.

Từ vựng bổ sung

Chinese xin cung cấp cho các bạn một số từ vựng về màu sắc ngoài giáo trình. Các bạn hãy lưu lại những từ vựng này để áp dụng cho những trường hợp miêu tả nhé!

1 颜色 Yánsè màu sắc
2 橙色 chéngsè màu cam
3 绿色 lǜsè màu xanh lá
4 紫色 zǐsè màu tím
5 灰色 huīsè màu ghi/xám
6 黄色 huángsè màu vàng
7 蓝色 lánsè màu xanh lam

Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 2, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 2. Các bạn nhấp vào link để tải về nhé.

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 2 bài 8 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Hội thoại HSK 2 Bài 8

HSK 2 Bài 8 sẽ gồm bốn đoạn hội thoại với những địa điểm quen thuộc là lớp học, ký túc xá, quầy lễ tân khách sạn và cửa hàng. Các bạn hãy đọc thật kỹ và vận dụng linh hoạt cách hỏi, trả lời khi gặp những tình huống tương tự nhé.

1. Hội thoại 1: 在教室 /Zài jiàoshì/ Trong lớp học

A:我们下午去看电影,好吗?
B:今天下午我没有时间,明天下午再去吧。
A:你想看什么电影?
B:让我想想在告诉你。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Wǒmen xiàwǔ qù kàn diànyǐng, hǎo ma?
B: Jīntiān xiàwǔ wǒ méiyǒu shíjiān, míngtiān xiàwǔ zài qù ba.
A: Nǐ xiǎng kàn shénme diànyǐng?
B: Ràng wǒ xiǎngxiang zài gàosù nǐ.
A: Buổi chiều chúng ta đi xem phim được không?
B: Chiều nay mình không rảnh rồi, chiều mai hẵng đi vậy.
A: Bạn muốn xem phim gì?
B: Để mình suy nghĩ rồi sẽ nói cho bạn biết.

2. Hội thoại 2: 在宿舍 /Zài sùshè/ Ở ký túc xá

A:外边 天气 很好,我们 出去 运动 运动 吧!
B:你 等等 我,好吗? 王 老师 让 我给 大卫打个电话。
A:回来再打吧。找 大卫 什么 事情 吗?
B:听说 大卫 病 了,我 想 找 时间去 看看他。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Wàibian tiānqì hěn hǎo, wǒmen chūqù yùndòng yùndòng ba!
B: Nǐ děngdeng wǒ, hǎo ma? Wáng lǎoshī ràng wǒ gěi Dàwèi dǎ ge diànhuà.
A: Huílái zài dǎ ba. Zhǎo Dàwèi shénme shìqíng ma?
B: Tīng shuō Dàwèi bìng le, , wǒ xiǎng zhǎo shíjiān qù kànkan tā.
A: Bên ngoài trời rất đẹp, chúng ta ra ngoài tập thể dục một chút đi!
B: Cậu đợi mình một chút được không? Cô Vương bả mình gọi điện cho David.
A: Khi nào quay về hẵng gọi. Cậu tìm David có chuyện gì?
B: Nghe nói David bị bệnh rồi, mình định khi nào rảnh sẽ đi thăm.

3. Hội thoại 3: 在宾馆的前台 /Zài bīnguǎn de qiántái/ Tại quầy lễ tân của khách sạn

A:服务员,我 房间的门打不开了。
B:您住哪个房间?
A:317。
B:好的,我叫人去看看。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Fúwùyuán, wǒ fángjiān de mén dǎ bù kāi le.
B: Nín zhù nǎge fángjiān?
A: Sān yāo qī
B: Hǎo de, wǒ jiào rén qù kàn kan.
A: Anh phục vụ ơi, ở phòng tôi cửa không mở được.
B: Chị ở phòng nào ạ?
A: 317.
B: Dạ được, tôi sẽ gọi người đến xem.

4. Hội thoại 4: 在商店 /Zài shāngdiàn/ Ở cửa hàng

A:你看看这几件衣服怎么样?
B:这件白的有点儿长,那件黑的有点儿贵。
A:这件红的呢?这是今天新来的。
B: 让我在看看。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐ kànkan zhè jǐ jiàn yīfu zěnme yàng?
B: Zhè jiàn bái de yǒudiǎnr cháng, nà jiàn hēi de yǒudiǎnr guì.
A: Zhè jiàn hóng de ne? Zhè shì jīntiān xīn lái de.
B: Ràng wǒ zài kàn kan.
A: Cô xem xem mấy cái đầm này thế nào?
B: Cái màu trắng này hơi dài còn cái màu đen kia hơi đắt.
A: Vậy cái màu đỏ này thì sao? Đây là cái mới về hôm nay đấy.
B: Để tôi xem đã.

Ngữ pháp HSK 2 Bài 8

Học xong HSK 2 bài 8, chúng ta sẽ sử dụng được 4 điểm ngữ pháp bao gồm:

  • Câu hỏi có cấu trúc “………, 好吗 ?”
  • Phó từ 在
  • Câu kiêm ngữ
  • Sự lặp lại của động từ

Phần ngữ pháp của HSK 2 Bài 8 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 2

Luyện tập HSK 2 Bài 8

Dưới đây là hoạt động giúp các bạn luyện tập nắm vững những kiến thức vừa học của HSK 2 bài 8. Bây giờ chúng ta cùng làm nhé!

Hoạt động nhóm

Lập nhóm từ 3 đến 4 người và tập nói mẫu câu “Chủ ngữ + động từ + tân ngữ/chủ ngữ + vị ngữ” theo ví dụ dưới đây:

A 让/叫 B Làm việc gì đó
1 老师
/Lǎoshī/

/ràng/

/wǒ/
写汉字。
/xiě hànzì./
2

Luyện tập

  1. Để nắm vững kiến thức được lâu hơn cũng như có một góc nhìn thực tế về đề thi thật, bạn có thể làm Đề thi thử HSK 2 chuẩn có máy chấm tại đây.
  2. Bên cạnh đó, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 2 để việc học tập được thuận tiện hơn.

Tổng kết

Đến đây, chúng ta đã học xong toàn bộ kiến thức của Giáo trình chuẩn HSK 2 Bài 8 让我想想再告诉你。Để mình suy nghĩ rồi nói cho bạn biết. Giáo trình chuẩn HSK 2 gồm tất cả các bài học và kèm file tải Pdf, mp3 để giúp các bạn học thuận tiện nhất.

Cảm ơn các bạn học đã theo dõi bài giảng, chúc các bạn thu được thành quả và kiến thức như ý sau bài học.

→ Tiếp tục xem tiếp Bài 9 HSK 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *