Ngoài việc học và nâng cao vốn từ vựng, phần ngữ pháp trong HSK3 cũng rất quan trọng. HSK3 thuộc trình độ tiền Trung cấp, không còn là những cấu trúc ngữ pháp đơn giản như ở trình độ sơ cấp HSK1 và HSK2. Do vậy đòi hỏi bạn cần phải nắm vững mới có thể đạt được điểm số cao trong bài thi.
Sau đây, Chinese xin giới thiệu đến bạn tổng hợp toàn bộ cấu trúc ngữ pháp của trình độ HSK3 nằm trong bộ “Giáo trình chuẩn HSK3”. Hy vọng sẽ góp phần giúp bạn ôn luyện một các dễ dàng và hiệu quả.
Tổng hợp Ngữ pháp HSK3
BÀI HỌC | NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM |
Bài 1: 周末你有什么打算? | 1. Bổ ngữ kết quả 好 2. Cấu trúc diễn tả sự phủ định: “一 …也/ 都+ 不/没…” 3. Liên từ 那 |
Bài 2: 他什么时候回来? | 1. Bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản 2. Cấu trúc diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp 3. Câu hỏi có cấu trúc: 能….. 吗? |
Bài 3: 桌子上放着很多饮料。 | 1. 还是 và 或者 2. Cách diễn tả sự tồn tại: Từ/cụm từ chỉ vị trí+ động từ+ 着+ từ chỉ số đếm+ lượng từ+ danh từ 3. Trợ động từ 会 |
Bài 4: 他总是笑着跟客人说话。 | 1. Cấu trúc: 又……又……. 2. Cấu trúc: Động từ 1+ 着 (+tân ngữ 1)+ động từ 2 (+tân ngữ 2) |
Bài 5: 我最近越来越胖了。 | 1. Trợ từ 了 chỉ sự thay đổi 2. Cấu trúc: 越来越+ tính từ/ động từ chỉ trạng thái tâm lý |
Bài 6: 怎么突然找不到了? | 1. Bổ ngữ khả năng: Động từ+ 得/不+ bổ ngữ khả năng 2. Cấu trúc dùng để hỏi vị trí: Danh từ+ 呢 3. 刚 và 刚才 |
Bài 7: 我跟他都认识五年了。 | 1. Cách diễn tả thời gian 2. Cách diễn tả sự hứng thú 3. Cách diễn tả thời gian với 半,刻 và 差 |
Bài 8: 你去哪儿我就去哪儿。 | 1. 又 và 再 2. Cách sự dụng đại từ nghi vấn |
Bài 9: 她的汉语说得跟中国人一样好。 | 1. Cấu trúc: 越 A 越 B 2. Cấu trúc so sánh: A 跟 B 一样 |
Bài 10: 数学比历史难多了。 | 1. Cấu trúc so sánh: A 比 B+ tính từ + 一点儿/ 一些/ 得多/ 多了 2. Cách diễn tả số ước lượng. |
⇒ Link tải Tổng hợp Ngữ pháp HSK3 (Pdf)
⇒ Link tải Bài tập HSK3 (Pdf)