HSK1 Bài 7: 你吃什么? Nǐ chī shénme? Bạn ăn gì? Ngọc

Chào các bạn, HSK1 Bài 7: Bạn ăn gì? Nǐ chī shénme?   你吃什么?hôm nay là một chủ đề rất quen thuộc đối với chúng ta. Trong bài học HSK1 Bài 7 chúng ta sẽ học từ vựng về chủ đề đồ ăn, đại từ nghi vấn,….. Chúng ta cùng bắt đầu vào bài học nhé!

 

 

 

→ Ôn lại bài 6 HSK1 “我学习汉语 Tôi học tiếng Hán”

Bài viết HSK1 Bài 7 đề cập đến các nội dung sau

  • Ôn tập từ vựng HSK 1 trọng tâm
  • Nội dung HSK 1 Bài 7
  • Giáo án PPT HSK 1 bài 7
  • Tải về file luyện viết chữ Hán HSK 1 bài 7

Ôn tập từ vựng HSK1 trọng tâm

中午  zhōngwǔ → Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

吃 chī→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

饭 fàn→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

米饭 mǐfàn→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

这些 zhèxiē→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

那些 nàxiē→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

碗 wǎn→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

包子 bāozi→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

一些 yīxiē→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

面条儿 miàntiáoer→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

要  yào→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

鸡蛋 jīdàn→ Xem ví dụ trong Từ vựng HSK1

Nội dung HSK 1 Bài 7

Bài học HSK1 Bài 7 Bạn ăn gì? Nǐ chī shénme?   你吃什么? của chúng ta hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại
  4. Luyện tập

Từ vựng HSK1 Bài 7

Học từ vựng để thi đỗ HSK là một phần vô cùng quan trọng. Bạn chỉ cần nắm chắc cách viết và ý nghĩa của các từ vựng HSK 1 bài 7 dưới đây là bạn đã có thể thi đỗ HSK 1 rồi. Dưới đây là các từ vựng bạn nên nắm vững.

Ngoài ra Trung tâm Chinese còn có file PPT dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay zalo 0989543912 để có giáo án PPT HSK 1 bài 7 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

中午 zhōngwǔ  Buổi trưa
Chī  Ăn
fàn  cơm, bữa cơm
食堂 shítáng  Nhà ăn
馒头 mántou  bánh màn thầu
米饭 mǐfàn  cơm
 gạo
yào muốn
 lượng từ (cái; con; quả; trái )
wǎn   bát
鸡蛋 jīdàn  trứng gà
tāng  canh
啤酒 píjiǔ  bia
一些 yīxiē  một số, những
这些 zhèxiē  những cái này
那些 nàxiē những cái đó
饺子 jiǎozi  sủi cảo
包子 bāozi  Bánh bao
面条儿 miàntiáoer  Mì sợi.
玛丽 Mǎlì Marry

Từ vựng mở rộng HSK1 Bài 7

→ Xem thêm từ vựng HSK1

Ngữ pháp

Ngoài việc học thuộc các từ vựng HSK1 để thi HSK thì chúng ta cần phải học cả ngữ pháp. Nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong kì thi HSK.

→ Xem thêm Ngữ pháp HSK 1

Đại từ nghi vấn 哪儿 (ở đâu),什么 (cái gì)

Đại từ nghi vấn 疑问代词 / Yíwèn dàicí / đóng vai trò là cụm danh từ trong câu và được dùng để tạo thành câu hỏi, câu nghi vấn.

  1. Đại từ nghi vấn 哪儿

Đại từ nghi vấn 哪儿 dùng để hỏi có nghĩa là ở đâu

Cấu trúc:  Chủ ngữ+động từ+哪儿?

Ví dụ 

A:你在哪儿学习汉语?

Nǐ zài nǎ’er xuéxí hànyǔ?

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

B:我在北京大学学习汉语。

Wǒ zài běijīng dàxué xuéxí hànyǔ.

Tôi ở Đại học Bắc Kinh học tiếng Hán.

2. Đại từ nghi vấn “什么”

Đại từ nghi vấn “什么” dùng để hỏi có nghĩa là cái gì

Cấu trúc: Chủ ngữ+động từ+ 什么

Ví dụ

A:你吃什么?

Nǐ chī shénme?

Bạn ăn cái gì?

B:我吃饺子和面包。

Wǒ chī jiǎozi huò miànbāo.

Tôi ăn sủi cảo và bánh mì.

Ví dụ

A:你喝什么?

Nǐ hē shénme?

Bạn uống cái gì?

B:我喝珍珠奶茶。

Wǒ hē zhēnzhū nǎichá.

Tôi uống trà sữa trân châu.

Diễn đạt sự vật, sự việc số nhiều: 一些,那些,这些

Khi diễn đạt sự vật, sự việc số ít ta dùng

那, 这 + lượng từ + vật, việc đó.

Ví dụ:

那个人/ Nà gè rén/ Người kia

那只猫/ Nà zhǐ māo/ Con mèo kia

这个东西/ Zhège dōngxī/ Đồ vật này

这个学生/ Zhège xuéshēng/ Học sinh này

Diễn đạt sự vật, sự việc số nhiều ta dùng

那些,这些, 一些 + vật, việc (không cần lượng từ)

Ví dụ:

这些人 / Zhèxiē rén/ Những người này

那些人 /Nàxiē rén/ Những người kia

一些人/Yīxiē rén/Một số người, những con người

这些学生是我班的学生/ Zhèxiē xuéshēng shì wǒ bān de xuéshēng/ Những học sinh này là học sinh của lớp tôi

Toàn bộ Ngữ Pháp HSK1 ở link bên dưới:

Hội Thoại HSK1 bài 7

Dưới đây là đoạn hội thoại giữa 2 học viên học tiếng Trung thực hành nói tiếng Trung

Hội thoại 1 HSK1 bài 7 có tiêu đề là  在教室  Zài jiàoshì ở phòng học

麦克:中午你去哪儿吃饭?

Màikè: zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn?

Mike: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?

玛丽:我去食堂。

Mǎlì: Wǒ qù shítáng.

Mary:Tôi đi nhà ăn.

Hội thoại 2 HSK1 Bài 7 có tiêu đề là  在食堂 – Zài shítáng ở căng tin

麦克:你吃什么?

Màikè: Nǐ chī shénme?

Mike:Bạn ăn cái gì?

玛丽:我吃馒头。

Mǎlì: Wǒ chī mántou.

Mary:Tôi ăn màn thầu.

麦克:你要几个?

Màikè: Nǐ yào jǐ gè?

Mike:Bạn muốn mấy cái?

玛丽:一个。你吃吗?

Mǎlì: Yīgè. Nǐ chī ma?

Mary:Một cái. Bạn ăn không?

麦克:不吃,我吃米饭。你喝什么?

Màikè: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?

Không ăn, tôi ăn cơm. Bạn uống cái gì?

玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?

Mǎlì: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?

Mary: Tôi muốn một bát canh trứng. Bạn uống không?

麦克:不喝,我喝啤酒。

Màikè: Bù hē, wǒ hē píjiǔ.

Mike:Không uống, tôi uống rượu.

玛丽:这些是什么?

Mǎlì: Zhèxiē shì shénme?

Những cái này là gì?

麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。

Màikè: Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo.

Mike:Đây là sủi cảo, đây là bánh bao, kia là mì sợi.

Luyện tập

Bài luyện tập : Trả lời các câu hỏi sau

你去哪儿吃饭?Nǐ qù nǎ’er chīfàn?

………………..

你吃什么?Nǐ chī shénme?

……………….

你吃几个馒头?Nǐ chī jǐ gè mántou?

……………….

你喝什么?Nǐ hē shénme?

………………

Để chúng ta nhớ bài và sử dụng thành thạo  HSK 1 bài 7 thì chúng ta cần làm nhiều các bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây và Hướng dẫn tạo tài khoản thi thử HSK Online để làm các bài giống các đề thi HSK 1 hiệu quả.

Bước 1: Vào link hướng dẫn tạo tài khoản

Bước 2: Vào link sau để làm ôn tập HSK 1 bài 7

https://chinesetest.online/course/view.php?id=7&section=0

Giáo án PPT HSK 1 bài 2

Mời các bạn xem video quay lại giáo viên giảng HSK 1 bài 7

Tải về file luyện viết chữ Hán HSK 1 bài 2

Dưới đây là file tải về luyện viết chữ Hán từ vựng HSK 1 bài 7

Vậy là chúng ta đã học xong HSK1 Bài 7: 你吃什么? (Bạn ăn gì?) rồi. Chúng mình nhớ làm bài tập đầy đủ và dùng các từ vựng và cấu trúc đã học để vận dụng vào thực tế nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt và vui vẻ.

Xem thêm HSK1 bài 8

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *