Bài 15 HSK 1: Chúng tôi đáp máy bay đến đây | Giáo trình chuẩn HSK 1

HSK 1 Bài 15 我么是坐飞机来的Chúng tôi đáp máy bay đến đây. là bài học cuối cùng trong cuốn giáo trình chuẩn HSK 1. Trong bài học này, chúng ta sẽ làm quan với cấu trúc 是……的, cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung. Hãy cùng Chinese tìm hiểu nhé!

→ Xem lại Bài 14 HSK 1 她买了不少衣服。Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo.

HSK 1 Bài 15

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới HSK 1 Bài 15

Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 15 我么是坐飞机来的 Chúng tôi đáp máy bay đến đây gồm 15 từ mới liên quan tới việc di chuyển, làm quen. Cụ thể như sau:

1. 认识 /Rèn shi/ Quen, biết

106785     820043

Ví dụ:

  • 你认识她吗?
    /Nǐ rènshi tā ma?/
    Anh quen cô ấy không?
  • 认识你我很高兴。
    /Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng./
    Tôi rất vui được biết bạn.

2. 年 /Nián/ Năm

326869

Ví dụ:

  • 明年我去北京。
    /Míngnián wǒ qù běijīng./
    Năm sau tôi đi Bắc Kinh.

3. 大学 /Dà xué/ Đại học

704829     774374 3

Ví dụ:

  • 明年我上大学。
    /Míngnián wǒ shàng dàxué./
    Năm sau tôi lên Đại học.
  • 北京大学
    /Běijīng dàxué/
    Đại học Bắc Kinh

4. 饭店 /Fàn diàn/ Nhà hàng

947109 2     564186 1

Ví dụ:

  • 我们去饭店吃饭吧。
    /Wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba./
    Chúng ta đi nhà hàng ăn cơm đi.
  • 他开车去饭店了。
    Tā kāichē qù fàndiàn le.
    Anh lái xe đến nhà hàng.

5. 出租车 /Chū zū chē/ Taxi

884759     153394     340448 1

Ví dụ:

  • 我坐出租车去。
    /Wǒ zuò chūzū chē qù./
    Tôi đi bằng taxi.

6. 一起 /Yì qǐ/ Cùng nhau

763736 1     223170 1

Ví dụ:

  • 他们一起去买东西了。
    /Tāmen yīqǐ qù mǎi dōngxi le./
    Bọn họ cùng nhau đi mua đồ rồi.

7. 高兴 /Gāo xìng/ Vui

143379     269244

Ví dụ:

  • 他们很高兴。
    /Tāmen hěn gāoxìng./
    Bọn họ rất vui.

8. 听 /Tīng/ Nghe

372824

Ví dụ:

  • 你听这首歌了吗?
    /Nǐ tīng zhè shǒu gē le ma?/
    Bạn nghe bài hát này chưa?

9. 飞机 /Fēi jī/ Máy bay

729132     509678

Ví dụ:

  • 他们坐飞机去北京。
    /Tāmen zuò fēijī qù běijīng./
    Bọn họ đi máy bay đến Bắc Kinh.

Để tất cả mọi người mới học tiếng Trung có cái nhìn tổng quan về từ vựng trình độ HSK 1, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1. Các bạn đừng quên lưu lại để thuận tiện cho việc học tập nhé!

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 15 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Ngữ pháp HSK 1 Bài 15

Phần ngữ pháp trong Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 15 我么是坐飞机来的 Chúng tôi đáp máy bay đến đây đề cập đến cấu trúc 是……的, cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung.

Phần ngữ pháp HSK 1 Bài 15 khá dài, vậy nên Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Hội thoại HSK 1 Bài 15

Phần hội thoại của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 15 我么是坐飞机来的 Chúng tôi đáp máy bay đến đây gồm 3 đoạn hội thoại thuộc chủ đề về quen biết và đi lại. Hãy tập ghi nhớ các mẫu câu dưới đây để áp dụng vào cuộc sống nhé.

1. Hội thoại 1
A:你和李小姐是什么时候认识的?
B:我们是2011年9月认识的。
A:你们在哪儿认识的?
B:我们在学校认识的,她是我大学同学。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐ hé lǐ xiǎojiě shì shénme shíhòu rènshi de?
B: Wǒmen shì 2011 nián 9 yuè rènshi de.
A: Nǐmen zài nǎr rènshi de?
B: Wǒmen zài xuéxiào rènshi de, tā shì wǒ dàxué tóngxué.
A: Bạn và cô Li quen nhau khi nào vậy?
B: Chúng tôi quen nhau vào tháng 9 năm 2011.
A: Các đã gặp nhau ở đâu?
B: Chúng tôi gặp nhau ở trường, cô ấy là bạn học đại học của tôi.

2. Hội thoại 2

A:你们是怎么来饭店的?
B:我们是做出租车的。
A:李先生呢?
B:他是和朋友一起开车来的。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐmen shì zěnme lái fàndiàn de?
B: Wǒmen shì zuò chūzū chē de.
A: Lǐ xiānshēng ne?
B: Tā shì hé péngyǒu yīqǐ kāichē lái de.
A: Các bạn đến nhà hàng bằng cách nào thế?
B: Chúng tôi ngồi taxi đến.
A: Anh Lý thì sao?
B: Anh ấy cùng bạn lái xe đến.

3. Hội thoại 3
A:很高兴认识您!李小姐。
B:认识你我也很高兴!
A:听张先生说,您是坐飞机来北京的?
B:是的。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Hěn gāoxìng rènshi nín! Lǐ xiǎojiě.
B: Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng!
A: Tīng zhāng xiānshēng shuō, nín shì zuò fēijī lái běijīng de?
B: Shì de.
A: Cô Lý, rất vui được làm quen với cô.
B: Tôi cũng rất vui khi quen biết anh.
A: Nghe anh Trương nới, cô đáp máy bay đến Bắc Kinh à?
B: Đúng vậy.

Hoàn thành HSK 1 Bài 15 我么是坐飞机来的 Chúng tôi đáp máy bay đến đây, chúng ta cũng học xong kiến thức của Giáo trình chuẩn HSK 1. Các bạn đừng quên luyện tập kiến thức của HSK 1 thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn bằng cách làm đề thi thử HSK 1 chuẩn tại đây và cùng nhau học tiếp quyển Giáo trình chuẩn HSK 2 nhé.

Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách giáo trình chuẩn HSK 1 tại đây.

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 2 Bài 1 tại đây.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *